'width=device-width, initial-scale=1, maximum-scale=1' name='viewport'/>
Bài Viết Mới

 GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN:






  1. Nhà phát hành: 8090yeyou
  1. Ngày review : 20h ngày 28-8
  1. Tóm tắt: 

  •  Mới vào được free 100 level + đan exp ( up lên level 105)
  •  Free max KNB khóa + đồng khóa, 40000 KNB, vip10
  •  Online nhận KNB
  •  Tặng nguyên set đồ thần level 100
  •  Max tinh nguyên up căn cốt ( ấn C hàng 3 )
  •  Ngoài ra đánh boss có thể nhận KNB
  •  Cách kiếm đô: khi mới vào mặc set 100 xong, các bạn ấn vào mấy cái pb boss xung quanh đi pb
  •  Cách up level lên 120: trong map chính các bạn để ý ở giữa có con rồng, bao quanh là 2 viên thạch tím lớn, ta kick vào con rồng, click vào mấy dòng xanh, kick hết nó sẽ tự động up exp 1 lần 10 tỷ exp.
  •  Thêm nhiều chức năng nữa chờ Bà Con test.

TRANG CHỦ

      1. Ảnh minh họa và hướng dẫn:
Liệt Diệm level 120.Vip10
Hướng Dẫn Đăng Ký, Đăng Nhập


Liệt Diệm level 120.Vip10

Liệt Diệm level 120.Vip10
PB Trang Bị Nhặt Mõi Tay




CHÚC CÁC BẠN CHƠI GAME ZUI ZẺ.



NHỚ LIKE AND THEO DÕI FANPAGE ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ TỐT NHÉ.

Số điện thoại Trung quốc (di động) có tổng số 11 chữ số trong các định dạng 1xx-xxxx-xxxx. Ba chữ số đầu tiên của số điện thoại di động chỉ định các hãng điện thoại di động và bốn chữ số tiếp theo là mã khu vực. Nhà cung cấp có thể được xác định bởi ba chữ số đầu tiên. Đầu số dùng cho số điện thoại Trung Quốc là +86


Một số đầu số cơ bản (chỉ cần thêm 1 đống số tào lao vào là được): 
1. China Mobile
134-xxxx-xxxx China Mobile GSM
135-xxxx-xxxx China Mobile GSM
136-xxxx-xxxx China Mobile GSM
137-xxxx-xxxx China Mobile GSM
138-xxxx-xxxx China Mobile GSM
139-xxxx-xxxx China Mobile GSM
150-xxxx-xxxx China Mobile GSM
151-xxxx-xxxx China Mobile GSM
152-xxxx-xxxx China Mobile GSM
157-xxxx-xxxx China Mobile TD-SCDMA
158-xxxx-xxxx China Mobile GSM
159-xxxx-xxxx China Mobile GSM
188-xxxx-xxxx China Mobile TD-SCDMA
2. China Unicom
130-xxxx-xxxx China Unicom GSM
131-xxxx-xxxx China Unicom GSM
132-xxxx-xxxx China Unicom GSM
155-xxxx-xxxx China Unicom GSM
156-xxxx-xxxx China Unicom GSM
185-xxxx-xxxx China Unicom WCDMA
186-xxxx-xxxx China Unicom WCDMA
3. China Telecom
133-xxxx-xxxx China Telecom CDMA
153-xxxx-xxxx China Telecom CDMA
189-xxxx-xxxx China Telecom CDMA


Lười thì dùng đống này cho tiện : 
Phone: + 86 5017 8510
Mobile: 18862216278
Mobile: 18626216137
Phone: +86 5017 8516
Mobile: 13862613382
Phone: 086 5017 8505
Mobile: 13912672727
Phone: +86 5017 8508
Mobile: 15050235398
Phone: 086 5017 8506
Mobile: 13912665419
1892872478 (Mobile)
0101892872478
+86 10 189 2872478 (Số bàn)
Số chứng minh nhân dân –  CMND Trung Quốc là con số khá cần thiết đối với game thủ, đôi khi đăng ký có một số Nhà phát hành đề nghị player nhập số CMND + Họ Tên.  Việc kiếm tự kiếm cho minh một CMND  không hề khó, nhưng ta phải nắm vững  những kiến thức cơ bản sau đây, chứ không thể đánh bừa như Việt Nam được. 


Một số lưu ý ban đầu khi tạo CMND :
* ID bên Trung Quốc bao gồm 17 số và 1 số kiểm tra, tổng cộng gồm 18 số.
* 6 số đầu tiên là mã vùng, mình chỉ biết 1 số là 413001. 
* 8 số tiếp theo là ngày tháng năm sinh, gồm năm sinh (4 số), tháng sinh (2 số) và ngày sinh (2 số).
* 3 số tiếp theo là “sequential code” để phân biệt người có cùng ngày sinh và cùng vùng. Số lẻ là nam, số chẵn là nữ.
* Số cuối cùng là số kiểm tra, dựa vào 1 công thức nhất định.


Một số CMND cơ bản :


Số CMND : 413001200011105978
DOB: 20/11/2000
Giới tính: Nam.
 Tuổi: 15.

Số CMND : 413001198512055550
DOB: 05/12/1985
Giới tính: Nam.
 Tuổi: 30.
 
Số CMND : 413001199403225236
DOB: 22/03/1994
Giới tính: Nam.
 Tuổi: 21.
 
 
Số CMND : 413001199508157559
DOB: 15/08/1995
Giới tính: Nam.
 Tuổi: 20.

Mặc dù là cơ bản, nhưng đôi khi sẽ hữu ích.

Ngoài ra còn có một website tự tạo CMND, các bạn có thể tham khảo thêm:



Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới và cũng rất đa dạng về họ. Dưới đây là danh sách thống kê những họ phổ biến nhất của người Trung Quốc bao gồm Trung Hoa Đại Lục, Hương Cảng, Áo Môn (Macau) và Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan).
Đến nay, đã có hơn 800 họ. Chúng ta không cần quan tâm nhiều đến thế, chỉ việc copy vài 3 chữ trong này là được  (chủ yếu dành cho gamer đăng ký account bên Trung Quốc- cần họ và tên Trung quốc).

Danh sách:

  1. Vương (王, Wáng): 7,17%
  2. Lý (李, Lǐ): 7%
  3. Trương (張, Zhāng): 6,74%
  4. Lưu (劉, Liú): 5,1%
  5. Trần (陳, Chén): 4,61%
  6. Dương (楊, Yáng): 3,22%
  7. Hoàng (黃, Huáng): 2,45%
  8. Ngô (吳, Wú): 2%
  9. Triệu (趙, Zhào): 2%
  10. Chu (周, Zhōu): 1,9%
  11. Từ (徐, Xú): 1,45%
  12. Tôn (孫, Sūn): 1,38%
  13. Mã (馬, Mǎ): 1,29%
  14. Chu (朱, Zhū): 1,28%
  15. Hồ (胡, Hú): 1,16%
  16. Lâm (林, Lín): 1,13%
  17. Quách (郭, Guō): 1,13%
  18. Hà (何, Hé): 1,06%
  19. Cao (高, Gāo): 1%
  20. La (羅, Luó): 0,95%
  21. Trịnh (鄭, Zhèng): 0,93%
  22. Lương (梁, Liáng): 0,85%
  23. Tạ (謝, Xiè): 0,76%
  24. Tống (宋, Sòng): 0,7%
  25. Đường (唐, Táng): 0,69%
  26. Hứa (許, Xǔ): 0,66%
  27. Đặng (鄧, Dèng): 0,62%
  28. Phùng (馮, Féng): 0,62%
  29. Hàn (韩, Hán): 0,61%
  30. Tào (曹, Cáo): 0,6%
  31. Tăng (曾, Zēng): 0,58%
  32. Bành (彭, Péng): 0,58%
  33. Tiêu (蕭, Xiāo): 0,56%
  34. Thái/Sái (蔡, Cài): 0,53%
  35. Phan (潘, Pān): 0,52%
  36. Điền (田, Tián): 0,52%
  37. Đổng (董, Dǒng): 0,51%
  38. Viên (袁, Yuán): 0,5%
  39. Vu (于, Yú): 0,48%
  40. Dư (餘, Yú): 0,48%
  41. Diệp (葉, Yè): 0,48%
  42. Tưởng (蒋, Jiǎng): 0,48%
  43. Đỗ (杜, Dù): 0,47%
  44. Tô (蘇, Sū): 0,46%
  45. Nguỵ (魏, Wèi): 0,45%
  46. Trình (程, Chéng): 0,45%
  47. Lữ/Lã (吕, Lǚ): 0,45%
  48. Đinh (丁, Dīng): 0,43%
  49. Thẩm (沈, Shěn): 0,41%
  50. Nhâm/Nhậm (任, Rén): 0,41%
  51. Diêu (姚, Yáo): 0,4%
  52. Lư/Lô (盧, Lú): 0,4%
  53. Phó (傅, Fù): 0,4%
  54. Chung (鍾, Zhōng): 0,4%
  55. Khương (姜, Jiāng): 0,39%
  56. Thôi (崔, Cuī): 0,38%
  57. Đàm (譚, Tán): 0,38%
  58. Liêu (廖, Liào): 0,37%
  59. Phạm (范, Fàn): 0,36%
  60. Uông (汪, Wāng): 0,36%
  61. Lục (陸, Lù): 0,36%
  62. Kim (金, Jīn): 0,35%
  63. Thạch (石, Shí): 0,34%
  64. Đái/Đới (戴, Dài): 0,34%
  65. Giả (賈, Jiǎ): 0,33%
  66. Vi (韋, Wéi): 0,32%
  67. Hạ (夏, Xià): 0,32%
  68. Khâu (邱, Qiū): 0,32%
  69. Phương (方, Fāng): 0,31%
  70. Hầu (侯, Hóu): 0,3%
  71. Trâu (鄒, Zōu): 0,3%
  72. Hùng (熊, Xióng): 0,29%
  73. Mạnh (孟, Mèng): 0,29%
  74. Tần (秦, Qín): 0,29%
  75. Bạch (白, Bái): 0,28%
  76. Giang (江, Jiāng): 0,28%
  77. Diêm (閻, Yán): 0,27%
  78. Tiết (薛, Xuē): 0,26%
  79. Doãn (尹, Yǐn): 0,26%
  80. Đoàn (段, Duàn): 0,24%
  81. Lôi (雷, Léi): 0,24%
  82. Lê (黎, Lí): 0,22%
  83. Sử (史, Shǐ): 0,21%
  84. Long (龍, Lóng): 0,21%
  85. Đào (陶, Táo): 0,21%
  86. Hạ (賀, Hè): 0,21%
  87. Cố (顧, Gù): 0,2%
  88. Mao (毛, Máo): 0,2%
  89. Hác (郝, Hǎo): 0,2%
  90. Cung (龔, Gōng): 0,2%
  91. Thiệu (邵, Shào): 0,2%
  92. Vạn (萬, Wàn): 0,19%
  93. Tiền (錢, Qián): 0,19%
  94. Nghiêm (嚴, Yán): 0,19%
  95. Lại (賴, Lài): 0,18%
  96. Đàm (覃, Tán): 0,18%
  97. Hồng (洪, Hóng): 0,18%
  98. Vũ/Võ (武, Wǔ): 0,18%
  99. Mạc (莫, Mò): 0,18%
  100. Khổng (孔, Kǒng): 0,17%


Một số họ người Trung Quốc phổ biến :


Họ tiếng việt

Tiếng Trung

Pinyin

Bang

Bāng

Bùi

Péi

Cao

Gāo

Châu

Zhōu

Chiêm

Zhàn

Chúc

Zhù

Chung

Zhōng

Đàm

Tán

Đặng

Dèng

Đinh

Dīng

Đỗ

Đoàn

Duàn

Đồng

Tóng

Dương

Yáng

Hàm

Hán

Hồ

Huỳnh

Huáng

Khổng

Kǒng

Khúc

Kim

Jīn

Lâm

Lín

Lăng

Líng

Lăng

Líng

Li

Liễu

Liǔ

Linh

Líng

Lương

Liáng

Lưu

Liú

Mai

Méi

Mông

Méng

Nghiêm

Yán

Ngô

Nguyễn

Ruǎn

Nhan

Yán

Ning

Níng

Nông

Nóng

Phạm

Fàn

Phan

Fān

Quách

Guō

Quản

Guǎn

Tạ

Xiè

Tào

Cáo

Thái

Tài

Thân

Shēn

Thùy

Chuí

Tiêu

Xiāo

Tôn

Sūn

Tống

Sòng

Trần

Chen

Triệu

Zhào

Trương

Zhang

Trương

Zhèng

Từ

Uông

Wāng

Văn

Wén

Vi

Wēi

Vũ (Võ)

Vương

Wáng